Hướng dẫn sử dụng API ListBusinessReg - vinades/api.dauthau.info GitHub Wiki

Tác dụng

Kiểm tra xem MST doanh nghiệp có trên hệ thống dauthau.info chưa

Tham số có thể truyền vào:

Request Parameters

Parameter Type Description Required Default
apikey string Khóa truy cập Required
timestamp int Thời gian hiện tại dạng 11 số Required
hashsecret string Mã bí mật đã được băm Required
language varchar(02) Ngôn ngữ trả về (Chấp nhận giá trị 'vi' hoặc 'en') Required
action string "ListBusinessReg" Required
mst string Chuỗi các MST của 1 hoặc nhiều doanh nghiệp, cách nhau bởi dấu phẩy, không quá 100 MST Required
  • hashsecret: Mã bí mật mỗi lần resquest, thường có 2 cách băm:
  1. password_hash($apisecret . '_' . $timestamp, PASSWORD_DEFAULT) với phương thức xác thực là password_verify
  2. md5($apisecret . '_' . $timestamp) với phương thức xác thực là md5_verify

Ví dụ viết bằng PHP:

$request = [
    'apikey' => '...', // Khóa được cung cấp
    'timestamp' => '...', // Thời gian resquest sai lệch với giờ máy chủ không quá 5 giây
    'hashsecret' => '...', // Mã bí mật mỗi lần resquest = password_hash($apisecret . '_' . $timestamp, PASSWORD_DEFAULT);
    'action' => 'ListBusinessReg', // Tên API được list bên dưới
    'mst' => '0102775207,1702039666,1702103054,0102774258,1023057014,8563247859,0110188266'
];
  • mst: Chuỗi các MST của 1 hoặc nhiều doanh nghiệp, cách nhau bởi dấu phẩy, không quá 100 MST

Dữ liệu trả về nếu API truy cập thành công

{
    "status": "success",
    "code": "0000",
    "message": "",
    "content": {
        "is_data": "0102775207,1702039666,1702103054",
        "error_data": "0102774258,1023057014,8563247859",
        "not_data": "0110188266"
    },
    "is_pay": true
}
  • is_pay: Request có tính phí không

content (mảng dữ liệu cần quan tâm)

  • is_data: danh sách MST có trên hệ thống, cách nhau bởi dấu phảy
  • not_data: danh sách MST không có trên hệ thống, cách nhau bởi dấu phảy
  • error_data: danh sách MST không đúng chuẩn, cách nhau bởi dấu phảy

Các mã lỗi

  • 1002: No data!!! - Không có dữ liệu trả về
  • 1003: No data input - Không có dữ liệu đầu vào
  • 1007: Max length data 100: Quá 100 MST tại dữ liệu đầu vào
  • 1009: Error, Contact Admin - Lỗi hệ thống chưa xác định