Hướng dẫn sử dụng API GetRelatedInfoByTbmt - vinades/api.dauthau.info GitHub Wiki
Tác dụng
Lấy các thông tin ID liên quan của TBMT bao gồm: TBMT, KQMT, KQLCNT, KHLCNT và Project
Tham số có thể truyền vào:
Request Parameters
Parameter | Type | Description | Required | Default |
---|---|---|---|---|
apikey | string | Khóa truy cập | Required | |
timestamp | int | Thời gian hiện tại dạng 11 số | Required | |
hashsecret | string | Mã bí mật đã được băm | Required | |
language | varchar(02) | Ngôn ngữ trả về (Chấp nhận giá trị 'vi' hoặc 'en') | Required | |
action | string | "GetRelatedInfoByTbmt" | Required | |
so_tbmt | string | Số TBMT cần tìm thông tin liên quan | Required |
- hashsecret: Mã bí mật mỗi lần resquest, thường có 2 cách băm:
- password_hash($apisecret . '_' . $timestamp, PASSWORD_DEFAULT) với phương thức xác thực là password_verify
- md5($apisecret . '_' . $timestamp) với phương thức xác thực là md5_verify
Ví dụ sử dụng:
$request = [
'apikey' => '...', // Khóa được cung cấp
'timestamp' => '...', // Thời gian resquest sai lệch với giờ máy chủ không quá 5 giây
'hashsecret' => '...', // Mã bí mật mỗi lần resquest = password_hash($apisecret . '_' . $timestamp, PASSWORD_DEFAULT);
'action' => 'GetRelatedInfoByTbmt', // Tên API
'so_tbmt' => 'IB2400605214-01', // Số TBMT cần tìm thông tin liên quan
];
Mô tả tham số:
so_tbmt
: Số TBMT theo định dạng:- Mã mới: IB + 10 số + dấu "-" + 2 số version (ví dụ: IB2400605214-01)
- Mã cũ: 11 số + dấu "-" + 2 số version (ví dụ: 20200569535-01)
Dữ liệu trả về nếu API truy cập thành công
{
"status": "success",
"code": "0000",
"message": "",
"content": {
"tbmt_ids": [123, 456, 789],
"kqmt_ids": [101, 102],
"kqlcnt_ids": [201, 202, 203],
"khlcnt_ids": [301],
"project_ids": [401, 402]
}
}
content (mảng dữ liệu cần quan tâm)
tbmt_ids
: Mảng ID của các TBMT liên quan (có thể có nhiều phiên bản 01, 02...)kqmt_ids
: Mảng ID của các KQMT (Kết quả mở thầu) liên quankqlcnt_ids
: Mảng ID của các KQLCNT (Kết quả lựa chọn nhà thầu) liên quankhlcnt_ids
: Mảng ID của các KHLCNT (Kế hoạch lựa chọn nhà thầu) liên quanproject_ids
: Mảng ID của các Project (Dự án đầu tư) liên quan
Lưu ý về dữ liệu trả về:
- Tất cả các trường đều là mảng (array) vì một TBMT có thể liên quan đến nhiều bản ghi khác nhau
- Mảng có thể rỗng [] nếu không tìm thấy dữ liệu liên quan cho loại đó
- kqmt_ids chỉ có dữ liệu khi trong hệ thống đánh dấu có kết quả mở thầu (kqmt = 1)
- project_ids chỉ có dữ liệu khi KHLCNT có liên kết với dự án đầu tư
Ví dụ sử dụng kết quả:
API này chỉ trả về các ID liên quan. Để lấy thông tin chi tiết, bạn cần gọi các API tương ứng:
- Lấy chi tiết TBMT: Sử dụng API
GetDetailTbmt
với cáctbmt_ids
- Lấy chi tiết KQMT: Sử dụng API
GetDetailKqmt
với cáckqmt_ids
- Lấy chi tiết KQLCNT: Sử dụng API
GetDetailKqlcnt
với cáckqlcnt_ids
- Lấy chi tiết KHLCNT: Sử dụng API
GetDetailKhlcnt
với cáckhlcnt_ids
- Lấy chi tiết Dự án: Sử dụng API
GetDetailDadtpt
với cácproject_ids
Các mã lỗi
1002
: No data!!! - Không tìm thấy TBMT trong hệ thống1003
: No data input!!! - Chưa truyền số TBMT1008
: Invalid code format - Số TBMT không đúng định dạng1009
: Error, Contact Admin - Lỗi hệ thống chưa xác định