Hướng dẫn tích hợp - nukeviet/module-wallet GitHub Wiki

  1. Gọi thư viện xử lý của module wallet
require_once NV_ROOTDIR . '/modules/wallet/wallet.class.php';
$wallet = new nukeviet_wallet();
  1. Sau khi gọi ra thư viện xử lý, ta có thể thực hiện các chức năng thông qua biến $wallet:

Liệt kê các loại tiền tệ được phép sử dụng

$listMoney = $wallet->list_money('VND');

Kết quả có dạng như sau:

array (
  'VND' => 
  array (
    'id' => 704,
    'code' => 'VND',
    'selected' => ' selected="selected"',
    'currency' => 'Vietnam Dong',
  ),
  'USD' => 
  array (
    'id' => 840,
    'code' => 'USD',
    'selected' => '',
    'currency' => 'US Dollar',
  ),
)

Lấy thông tin tài khoản tiền của thành viên

$money = $wallet->my_money($user_info['userid']);

Trong đó $user_info['userid'] là ID của thành viên cần xem thông tin. Kết quả trả về có dạng


array (
  'userid' => 21621,
  'created_time' => '17/01/2018',
  'created_userid' => 21621,
  'status' => 1,
  'money_unit' => 'VND',
  'money_in' => '106 847 081',
  'money_out' => '14 000 000',
  'money_total' => '92 847 081',
  'money_current' => 92847081,
  'note' => '',
)

Xem thông tin quy đổi tiền tệ

$exchangeInfo = $wallet->exchange(150000, 'VND', 'USD');

Lệnh trên thực hiện xem thông tin quy đổi 150000 VNĐ sang bao nhiêu USD (tùy thuộc vào cấu hình quy đổi trong quản trị wallet).

Nếu không tồn tại cấu hình quy đổi thì lệnh trên cho ra kết quả false

Cập nhật tài khoản (cộng tiền/trừ tiền)

$checkUpdate = $wallet->update($money, $money_unit, $userid, $message, $is_add);

Trong đó:

  • $money: Số tiền cộng hoặc trừ. Kiểu số
  • $money_unit: Loại tiền. Kiểu chuỗi
  • $userid: ID tài khoản bị tác động. Kiểu số.
  • $message: Thông tin giao dịch. Kiểu chuỗi.
  • $is_add: Công hay trừ, true là cộng còn lại là trừ

Kết quả trả về true nếu thành công, nếu thất bại trả về nguyên nhân thất bại.

Chú ý: Cần kiểm tra thành công hay thất bại bằng lệnh === true