Thuật ngữ tiếng anh xuất nhập khẩu - hoctienganh234/hoctienganh GitHub Wiki

Thuật ngữ tiếng anh xuất nhập khẩu Đối với ngành nghề nào cũng vậy nếu như bạn biết tiếng anh thì khả năng nghề nghiệp của bạn sẽ được phát triển rất nhanh, môi trường làm việc của bạn cũng sẽ ngày một chuyên nghiệp hơn, doanh nghiệp của bạn sẽ có cơ hội được mở rộng không những trong nước mà còn lới rộng ra nước ngoài. Và với chuyên ngành xuất nhập khẩu cũng vậy. Nếu bạn mở rộng được vốn từ vựng tiếng anh xuất nhập khẩu của mình thì sự thăng tiến sẽ ngày một tốt hơn.

Tiếng anh xuất nhập khẩu tình huống giao dịch hàng hoá

  • Convertible debenture (n) /kənˈvɜːrtəbl/ /dɪˈbentʃər/: Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla
  • Debenture holder (n) /dɪˈbentʃər/ /ˈhoʊldər/: Người giữ trái khoán
  • Fixed interest bearing debenture (n): Trái khoán chịu tiền lãi cố định
  • Graduated interest debebtures (n): Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
  • Issue of debenture (n): Sự phát hành trái khoán
  • Redeem debenture (n) /rɪˈdiːm/ /dɪˈbentʃər/: Trái khoán trả dần
  • Registered debenture (n) redʒɪstərd /dɪˈbentʃər/: Trái khoán ký danh
  • Simple debenture (n) /ˈsɪmpl/ /dɪˈbentʃər/: Giấy nợ không có thể chấp
  • Unissued debenture (n) /ˌʌnɪnˈʃʊrd/ /dɪˈbentʃər/: Cuống trái khoán
  • Variable interest debenture (n) /ˈværiəbl/ /ˈɪntrest/ /dɪˈbentʃər/: Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi
  • Debit advice (n) /ˈdebɪt/ /ədˈvaɪs/: Giấy báo nợ
  • Wage (n) /weɪdʒ/: Tiền lương, tiền công
  • Actual wages (n) /ˈæktʃuəl//weɪdʒ/: Tiền lương thực tế
  • Contractual wages (n) /kənˈtræktʃuəl/ /weɪdʒ/:: Tiền lương khoán
  • Day's wages (n) /deɪ/ /weɪdʒ/:: Tiền lương công nhật
  • Fixed wages (n) /fɪkst/ /weɪdʒ/:: Tiền lương cố định
  • Hourly wages (n) /ˈaʊərli/ /weɪdʒ/:: Tiền lương giờ
  • Job wages (n): Tiền lương theo món
  • Maximum wages (n): Tiền lương tối đa
  • Minimum wages (n): Tiền lương tối thiểu
  • Money wages (n): Tiền lương danh nghĩa
  • Monthly wages (n): Tiền lương hàng tháng
  • Real wages (n): Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)
  • Real payments (n): Sự trả tiền lương
  • Piece wages (n): Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm Ngoài việc trau dồi từ vựng tiếng anh ngành xuất nhập khẩu, để có thể rèn luyện được tiếng anh ngày một tốt hơn thì bạn nên tới một môi trường tiếng anh tốt, bạn có biết học tiếng anh giao tiếp ở đâu tốt nhất tphcm hoặc hà nội chưa? Nếu chưa có câu trả lời có thể tham khảo aroma.vn dành riêng cho người đi làm hoặc lên google để tìm những địa điểm học phù hợp nhé