Thuật ngữ tiếng anh xây dựng về tải trọng - hoctienganh234/hoctienganh GitHub Wiki

Khi học các thuật ngữ tiếng anh xây dựng, vì sao chúng ta nên học chúng theo các nhóm từ? Ví dụ thuật ngữ Load (tải trọng) là một khái niệm rất quen thuộc thông dụng trong xây dựng. Từ thuật ngữ này, chúng ta có vô số các thuật ngữ liên quan về các loại tải trọng:

tiếng anh chuyên ngành ngân hàng

giáo viên tiếng anh

LOAD - TẢI TRỌNG actual load: tải trọng thực additional load: tải trọng tăng thêm allowable load: tải trọng cho phép alternate load: tải trọng đổi dấu

balanced load: tải trọng đối xứng antisymmetrical load: tải trọng phản đối xứng assumed load: tải trọng giả định average load: tải trọng trung bình axial load: tải trọng hướng trục axle load: tải trọng lên trục basic load: tải trọng cơ bản bearable load: tải trọng cho phép bending load: tải trọng uốn brake load: tải trọng hãm breaking load: tải trọng phá hủy buckling load: tải trọng uốn dọc tới hạn capacitive load: tải dung tính (điện) centre point load: tải trọng tập trung centric load: tải trọng chính tâm, dọc trục centrifugal load: tải trọng ly tâm changing load: tải trọng thay đổi circulating load: tải trọng tuần hoàn collapse load: tải trọng phá hỏng combined load: tải trọng phối hợp composite load: tải trọng phức hợp compressive load: tải trọng nén concentrated load: tải trọng tập trung connected load: tải trọng liên kết constant load: tải trọng tĩnh continuous load: tải trọng liên tục crippling load: tải trọng phá hủy critical load: tải trọng tới hạn crushing load: tải trọng nghiền dead load/ static load: tĩnh tải dead weight load: tĩnh tải demand load: tải trọng yêu cầu design load: tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế direct-acting load: tải trọng tác động trực tiếp discontinuous load: tải trọng không liên tục disposable load: tải trọng có ích distributed load: tải trọng phân bố dummy load: tải trọng giả eccentric load: tải trọng lệch tâm elastic limit load: tải trọng giới hạn đàn hồi equivalent load: tải trọng tương đương even load: tải trọng đều failing load: tải trọng phá hủy fictitious load: tải trọng ảo fixed load: tải trọng cố định fluctuating load: tải trọng dao động gravity load: tải trọng bản thân gross load: tải trọng tổng impact load: tải trọng va đập imposed load: tải trọng đặt vào impulsive load: tải trọng va đập increment load: tải trọng phụ indivisible load: tải trọng không chia nhỏ được inductive load: tải trọng cảm ứng initial load: tải trọng ban đầu instantaneous load: tải trọng tức thời intermittent load: tải trọng gián đoạn irregularly distributed load: tải trọng phân bố không đều lateral load: tải trọng ngang light load: tải trọng nhẹ limit load: tải trọng giới hạn linearly varying load: tải trọng biến đổi tuyến tính live load: tải trọng động load on axle: tải trọng lên trục; load out: giảm tải, dỡ tải; load per unit length: tải trọng trên một đơn vị chiều dài matched load: tải trọng được thích ứng minor load: tải trọng sơ bộ miscellaneous load: tải trọng hỗn hợp momentary load: tải trọng tạm thời movable load: tải trọng di động moving load: tải trọng động net load: tải trọng có ích nomal load: tải trọng bình thường non reactive load: tải trọng không gây phản lực non-central load: tải trọng lệch tâm oblique angled load: tải trọng xiên operating load: tải trọng làm việc optimum load: tải trọng tối ưu oscillating load: tải trọng dao động partial load: tải trọng từng phần pay(ing) load: tải trọng có ích peak load: tải trọng cao điểm periodic load: tải trọng tuần hoàn permanent load: tải trọng thường xuyên permissible load: tải trọng cho phép phantom load: tải trọng giả point load: tải trọng tập trung pressure load: tải trọng nén proof load: tải trọng thử pulsating load: tải trọng mạch động quiescent load: tải trọng tĩnh racking load: tải trọng dao động radial load: tải trọng hướng kính rated load: tải trọng danh nghĩa reversal load: tải trọng đổi dấu rush-hour load: tải trọng trong giờ cao điểm safe load: tải trọng cho phép service load: tải trọng sử dụng, tải trọng có ích setting load: tải trọng khi lắp ráp shock load: tải trọng va chạm single non central load: tải trọng tập trung không đúng tâm specified rated load: tải trọng danh nghĩa steady load: tải trọng ổn định sudden load: tải trọng đột ngột suddenly applied load: tải trọng tác dụng đột biến superimposed load: tải trọng phụ thêm surcharge load: sự quá tải surface load: tải trọng bề mặt sustained load: tải trọng tác động lâu dài symmetrical load: tải trọng đối xứng tangetial load: tải trọng tiếp tuyến tensile load: tải trọng kéo đứt tilting load: tải trọng lật đổ torque load: tải trọng xoắn total load: tải trọng toàn phần traction load: tải trọng kéo traffic load: tải trọng chuyên chở transient load: tải trọng ngắn hạn trial load: tải trọng thử ultimate load: tải trọng giới hạn uniform load: tải trọng đều unit load: tải trọng riêng variable/varying load: tải trọng biến đổi

Bạn thấy đấy, khi chia các thuat ngu tieng anh xay dung vào các nhóm, từ một từ, chúng ta có thể học được rất nhiều từ khác mà lại dễ nhớ hơn do chúng có mối liên kết với nhau đấy!