Tổng hợp từ vựng tiếng anh thương mại - hoctienganh234/hoctienganh GitHub Wiki

Tổng hợp từ vựng tiếng anh thương mại

Như các bạn đã biết, đối với công việc, tiếng anh thương mại đặc biệt quan trọng nhất là trong giao tiếp và dịch thuật. Tuy nhiên, việc học tiếng anh liên quan đến thương mại lại không hề đơn giản, nó đòi hỏi người học phải có qúa trình học kiên nhẫn. Muốn giao tiếp tiếng anh tốt bạn cần phải có vốn từ vựng phong phú.

Mẫu câu tiếng anh giao tiếp văn phòng

Download các bài luyện nghe tiếng anh hàng ngày

Và để hỗ trợ cho các bạn đi làm trong quá trình học tiếng anh, hôm nay Aroma sẽ giới thiệu bài viết với chủ đềtừ vựng tiếng anh thương mại.

1, Thuế tem : Stamp duty 2, Tăng trưởng ở nức ổn định, tăng trưởng đều : Steady-state growth. 3, Vốn rủi ro : Risk capital 4, Sự tăng giá : Revaluation 5, Đồng tiền dự trữ : Reserve currency 6, Lạm phát bị kiềm chế : Repressed inflation. 7, Lợi nhuận : Profits 8, Sản xuất : Production 9, Giá : Price 10, Kinh tế chính trị : Political economy

11, Lợi nhuận kinh doanh : Operating profit 12, Văn phòng thương mại công bằng : Office of Fair Trading 13, Cạnh tranh phi giá cả : Non-price competition 14, Xuất khẩu ròng : Net export 15, Thông số sai lệch : Mis-specification 16, Cơ chế thị trường : Market mechanism 17, Thị trường : Market 18, Giám đốc thị trường : Managing director 19, Vốn vay: Loan capital 20, Thuê : Lease Với mỗi tu vung tieng anh thuong mai trên, bạn nên lấy ví dụ đặt câu cho từng từ để học tiếng anh hiệu quả nhất. Ngoài ra, với các từ vựng khó nhớ, bạn hãy dán chúng vào những vị trí mà bạn hay nhìn thấy nhất, mỗi khi gặp các từ đó, hãy đọc to và tự đặt câu trong đầu. Việc làm này sẽ giúp bạn luyện tập phản xạ tiếng anh nhanh hơn.