Tất tần tật các từ khóa tiếng anh về áo trong ngành may mặc - hoctienganh234/hoctienganh GitHub Wiki

Quần áo là một trong những phụ kiện vô cùng quan trọng, chúng ta ai ai cũng cần phải mặc mọi lúc mọi nơi. Tuy nhiên chỉ riêng áo thôi cũng đã có rất nhiều loại áo mà trong tiếng anh có khi chúng ta chưa biết hết tên của chúng. Mỗi một loại lại phù hợp với một hoàn cảnh, một môi trường, một sự kiên khác nhau. Trong bài viết này mình và các bạn cùng tìm hiểu về tên gọi của tất cả các loại áo trong bài học tiếng anh chuyên ngành may này nhé!

tiếng anh chuyên ngành luật

dịch tiếng anh chuyên ngành

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may về các loại áo

  • paletot ['pæltɔt] : áo bành tô

  • buddhist priest ‘s dress /'budist pri:stz dres/ : áo cà sa

  • royal coat ['rɔiəl kout] : áo cẩm bào

  • coat [kout], gown [gaun] : áo choàng,

  • bridal gown ['braidl gaun] : áo choàng cô dâu

  • highnecked coat [hainekid kout]: áo choàng cổ cao

  • cape [keip] , manlet ['mænlet] : áo choàng không tay,

  • furcoat [fə: kout], : áo choàng lông thú,

  • swagger ['swægə] : áo choàng rộng,

  • sleeveless dress ['sli:vlis dres] : áo choàng sát nách,

  • resort set [ri:'zɔ:t set], batch gown [bæt∫ gaun] : áo choàng tắm,

  • T-shirt [ T - ∫ə:t]: áo cổ chui cộc tay,

  • coatee [kou'ti:] : áo cộc,

  • dress /dres/ , frock [frɔk] : áo dài,

  • pull-over [pul - over] : áo đan cổ hở,

  • dress suit /dres sui:t / : áo đuôi tôm.

  • vest [vest] , waistcoat ['weiskout] : áo gi lê,

  • vestee ['vesti:] : áo gi lê nữ,

  • armor vest ['ɑ:mə vest] , cuirass [kwi'ræs], coat of mail [ kout əv meil]: : áo giáp,

  • pillow case ['pilou keiz] , pillow slip ['pilou slip] : áo gối,

  • spencer ['spensə] : áo jaket ngắn,

  • outside layer of cocoon ['autsaid leiə əv kə'ku:n ]: áo kén,

  • blouse, pall [blauz pɔ:l] : áo khoác,

  • double breasted coat ['dʌbl brestid kout] : áo khoác hai hàng cúc,

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may về các loại áo

  • aqualung ['ækwəlʌη], diving suit [daiving sui :t ], diving dress [daiving dres ], : áo lặn,

  • ceremonial robe [,seri'mounjəl roub] , chasuble ['t∫æzjubl] : áo lễ,

  • ball dress / bo: l dres/ : áo mặc khiêu vũ,

  • undershirt ['ʌndə∫ə:t] : áo mặc lót,

  • cloak [klouk] , coat [kout], great coat [greit - kout] : áo măng tô,

  • waterproof ['wɔ:tə,pru:f], raincoat [rein -kout], , mackintosh ['mækintɔ∫] : áo mưa,

  • night dress [nait - dres] : áo ngủ,

  • jacket ['dʒækit], waist [weit] : áo nịt,

  • corset ['kɔ:sit], stays [steit]: áo nịt ngực (phụ nữ),

  • jumper suit ['dʒʌmpə suit] : áo săng đai,

  • shirt [∫ə:t] : áo sơ mi,

  • apron ['eiprən], pinafore ['pinəfɔ:] : áo tạp dề,

  • cassock ['kæsək], frock [frɔk] : áo thầy tu,

  • sport shirt [spɔ:t ∫ə:t] : áo thể thao,

Thật ngạc nhiên đúng không? Bản thân mình không nghĩ lại có nhiều loại áo đến vậy. Làm sao để người thợ trong ngành may mặc có thể nhớ được hết những tên áo này nhỉ? Thật là tài tình biết mấy. Chúng ta cần lưu lại để học dần thôi mọi người ơi.