Tên tiếng anh nào phù hợp với bạn? - hoctienganh234/hoctienganh GitHub Wiki

Ở các nước phát triển ngoài tên theo tiếng mẹ đẻ, người ta còn sử dụng tên tiếng anh trong công việc và trong cuộc sống hàng ngày. Và cũng theo xu thế chung của thế giới, ở nước ta hiện nay cũng dần có nhiều phụ huynh nghĩ đến tên tiếng anh cho con mình. Vậy các bạn đã biết tên tiếng anh nào hay chưa?

Bí mật của 12 chòm sao tiết lộ gì về tính cách chiêm tinh học của bạn

35 tên tiếng anh hay cho nữ

  1. Quy tắc và cách gọi tên tiếng anh a.Quy tắc: Name= First name + Middle name+ Last name Trong đó:
    • First name: Tên gọi • Middle name: Tên đệm • Last name/ Family name/ Surname: Họ Ví dụ: Miley Ray Cyrus thì Tên là Miley, Tên đệm là Ray, Họ là Cyrus b.Cách gọi tên: • Với đàn ông: Thêm Mr /ˈmɪs.tɚ/ trước họ hoặc họ tên Ví dụ: Mr. Ray hoặc Mr: Mike Ray • Với phụ nữ: • Phụ nữ chưa chồng: Thêm Miss /mɪs/ trước họ hoặc họ tên Ví dụ: Miss Rose (cô Rose chưa lập gia đình) • Phụ nữ có chồng: Thêm Mrs /ˈmɪs.ɪz/ trước họ hoặc họ tên Ví dụ: Mrs: Bella (Bà/ cô Bella đã có gia đình) • Phụ nữ mà ta chưa biết rõ họ có chồng hay chưa: Thêm Ms vẫn đọc là /mɪs/ trước họ hoặc họ tên Ví dụ: Ms. Vivian (Cô Vivian chưa rõ đã lập gia đình hay chưa)
  2. Giờ chúng ta cùng đến với những cái tên tiếng anh ý nghĩa nha a. Tên mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, thịnh vượng
  • Nam: • Asher: người được ban phước • Darius: Người giàu có • David: yêu dấu • Edgar: thịnh vượng • Edward: Người giám hộ gia sản • Felix: hạnh phúc • Kenneth: đẹp trai, mãnh liệt • Solomon: Hòa bình • Victor: Chiến thắng
  • Nữ: • Abigail: Niềm vui của cha • Amanda: Xứng đáng với tình yêu • Helen: mặt trời • Hilary: Vui vẻ, luôn tươi cười • Irene: Hòa bình • Serena: Thanh bình • Victoria: Chiến thắng b. Tên mang ý nghĩa trí tuệ, thông thái, cao quý -Nam: • Albert: Cao quý • Alfred: Lời khuyên thông thái • Donal: người trị vì thế giới • Eric: vị vua của muôn đời • Harry/ Henry: người cai trị đất nước • Hugh: Trái tim, khối óc • Maximus: Vĩ đại nhất • Robert: Người thông minh nổi danh • Stephen: Vương miện • Titus: danh giá -Nữ: • Alicel: Cao quý • Bertha: thông thái • Clara: Sáng dạ, tinh khiết • Gloria: vinh quang • Martha: Tiểu thư • Regina: Nữ hoàng • Sophia: Thông tuệ c. Tên mang ý nghĩa sự dũng cảm, mạnh mẽ
  • Nam: • Alex: người trấn giữ • Andrew: hùng dũng • Brian: quyền lực • Drake: Rồng • Harvey: Chiến binh xuất chúng • Leonard: sư tử dũng mãnh • Mark: Dựa trên tên của thần Mars • Richard: Sự dũng mãnh • William: mong muốn bảo vệ -Nữ: • Alexandra: Người bảo vệ • Andrea: Kiên cường • Bridget: Người nắm quyền lực • Matilda: Sự kiên cường • Valeria: Khỏe mạnh • Wilfred: ý chí d. Tên gắn với thiên nhiên -Nam: • Dylan: Biển cả • Douglas: Dòng sông • Neil: Đám mây • Samson: Con của mặt trời -Nữ: • Azure: Bầu trời • Daisy: hoa cúc dại • Emma: vũ trụ • Iris: cầu vồng • Jasmine: hoa nhài • Laura: Vòng nguyệt quế • Layla: màn đêm • Lily: hoa huệ tây • Roxana/ Roxy: Bình minh • Rose: Hoa hồng • Selina: Mặt trăng • Stella: Tinh tú • Violet: hoa violet • Zoe: Sự sống

Vậy là các bạn đã biết cách đặt tên tiếng anh sao cho vừa hay vừa ý nghĩa rồi phải không. Biết thêm các ten tieng anh cùng ý nghĩa của nó càng tạo thêm động lực cho việc học tiếng anh của các bạn, hãy cùng AROMA tiếp tục chinh phục con đường học tiếng anh nhé.