Những cụm từ tiếng anh đi với từ “look” - hoctienganh234/hoctienganh GitHub Wiki
Dưới đây gia sư tiếng anh tại hà nội xin chia sẻ cho người học những cụm từ đi với từ “LOOK”. Hãy cùng tham khảo vào bổ sung vào quá trình học tiếng anh của mình ngày càng hoàn thiện hơn nhé.
Các cụm từ tiếng anh đi liền với “look”:
look upon sb as: coi ai như là
ví dụ: he looks upon her as a friend. Anh ta chỉ coi cô ấy là một người bạn
look up to: tôn kính, kính trọng
ví dụ: we all look up to my parents. Chúng ta đều phải kính trọng những người đã sinh thành ra mình
look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ điển
look sth through: xem kĩ, xem lần lượt, nhìn thấu
look through: không thèm nhìn, lờ đi; xem lướt qua
look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc
ví dụ: the manager always look round before making decisions. Người quản lí thường cân nhắc trước khi đưa ra quyết định
look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi, bỏ qua; bao quát, ở cao nhìn xuống
look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái gì
look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi chừng!
look on: đứng xem, đứng nhìn
look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ, nghiên cứu; nhìn ra, hướng về
look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào
look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách hân hoan
gia sư tiếng anh tại hà nội Aroma tiếp tục chia sẻ đến người học những người học các cụm từ đi kèm với từ “look”
look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong
look down upon: xem thường
ví dụ: she looks down upon the poor because her family is the richest in the town. Cô ta xem thường những người nghèo khó bởi vì gia đình cô ta là giàu nhất ở thị trấn này
look down on: ra vẻ kẻ cả
look down: nhìn xuống; hạ giá
ví dụ: in the recent time, the price of petrol looks down slightly. Thời gian gần đây, giá xăng giảm nhẹ
look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua)
look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn lắm
look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi quan, đen tối
look as if: có vẻ như
look away: quay đi, nhìn chỗ khác
look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu
look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc
look about one: nhìn quanh
look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì
Quá trình học tiếng anh sẻ trở nên hoàn thiện khi được bổ sung những kiến thức trên. Ngoài ra, bạn đang tìm địa chỉ gia su tieng anh ha noi uy tín, chất lượng? hãy đến với trung tâm tiếng anh Aroma. chúc các bạn học tốt.
Tham khao them: