Những câu thành ngữ dạy tiếng anh liên hệ đến màu sắc - hoctienganh234/hoctienganh GitHub Wiki

            Học tiếng Anh qua nhiều thành ngữ đang trở nên phương pháp công hiệu và rất nhiều người áp dụng nó. lưu ý là nên học những thành ngữ theo đề tài bạn mới có thể có khả năng lắng nghe, ghi nhớ và thuận tiện cách dùng chúng được. Bài viết sau đây, aroma xin gửi tới anh chị những câu thành ngữ học tiếng anh liên hệ đến [màu sắc tiếng anh](http://aroma.vn/mau-sac-tieng-anh/)

Black: – In black and white: rành mạch giống giấy màu trắng mực đen, trắng đen rõ ràng – Black sheep (of the family): người lạc loài – In the black: ăn nên làm ra, dư giả – The black market: chợ đen – Black mood: tâm trạng xấu tệ (nóng giận, buồn chán) – A black day (for someone/sth): ngày đen tối

Các màu sắc trong tiếng anh Blue: – lớn appear/happen out of the blue: kinh ngạc, ngoài ý muốn – Black and blue: thâm tím – A bolt from the blue: sét đánh ngang tai – lớn look / feel blue: cảm thấy buồn bã, chán ngán, cô đơn – Once in a blue moon: hiếm lúc, hết sức đôi khi hoặc ko bao giờ xảy ra – Blue blood: dòng dõi hoàng tộc – A blue-collar worker/job: cần lao chân tay – A/the blue-eyed boy: đứa con cưng – Disappear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu – Till one is blue in the face: nói hết lời Brown: – to be browned off: nhàm, tức giận Colours: – lớn see someone in his true colours: hiểu rõ bản chất của ai đó – lớn show oneself in one's true colours: thể hiện bản chất Green: – Grass is always greener on the other side: đứng núi này trông núi nọ – Green belt: vành đai xanh – Green thumb: chỉ người có khiếu trồng tỉa hay còn call là "mát tay" – The green light: được phép hành động, được bật đèn xanh – Be green: còn non nớt – Green with envy: tái đi vì ghen – Have (got) green fingers: có tay làm vườn Golden: – A golden opportunity: cơ hội ngàn vàng – A golden handshake: Điều khoản "cái bắt tay vàng" – A golden boy: Chàng trai vàng (thường áp dụng trong lĩnh vực thể thao) Grey: – Go/turn grey: bạc đầu – Grey matter: chất xám Red: – to be shown the red card: bị sa thải – to be in the red: Nợ nần – to catch someone red-handed: bắt quả tang – to see red: Nổi giận – Red tape: Nạn quan liêu, thói quan liêu – lớn see the red light: linh cảm giác sự nguy hiểm – Roll out the red carpet: chào mừng long trọng, đón chào trọng thể – A red letter day: ngày đáng nhớ White: – As white as a street/ghost: trắng bệch/ xanh như tàu lá – A white-collar worker/job: người đi làm văn phòng – A white lie: lời nói láo vô hại – White-livered: Nhát gan

Bạn đã cảm giác thấy sự thích thú của học tốt tiếng anh qua những câu thành ngữ trung tâm anh văn Liên quan đến mùa sắc chưa? hi vọng bài viết học tiếng anh hay này sẽ phân phối thêm cho cả gia đình các tri thức bổ ích cũng như cách học hay. liên tục sưu tầm thành ngữ học tiêng anh để học nhé bạn. Chúc bạn học vui vẻ và hiệu nghiệm!