Cùng aroma học tiếng anh 123 với các cụm từ thú vị - hoctienganh234/hoctienganh GitHub Wiki

Hôm nay aroma xin gửi đến các bạn bài viết tổng hợp về cách thức dạy học tiếng anh 123 giao tiếp đơn giản nhất qua các cụm từ vô cùng thú vị.

huong dan hoc tieng anh giao tiep

trung tam day tieng anh giao tiep

Cùng aroma học tiếng anh 123 với các cụm từ thú vị

  • Now you’re talking : đúng rồi đó, đúng rồi đấy, hay đấy
  • to) drive a hard bargain : Mặc cả hay trả giá một cách cứng rắn
  • from now then on: /frɒm naʊ ðɛn ɒn/ kể từ ngày bây giờ trở đi
  • (to) crunch numbers : Thực hiện cách tính toán – đặc biệt về tính toán trong tài chánh.
  • to) break into : đột nhập, bắt đầu, theo học
  • Out of work /aʊt ɒv wəːk/ : thất nghiệp
  • from time to time: /frɒm tʌɪm tə tʌɪm / thỉnh thoảng
  • Out of date /aʊt ɒv deɪt/ lỗi thời
  • from memory: /frɒm ˈmɛm(ə)ri/ theo trí nhớ
  • Out of reach : /aʊt ɒv riːtʃ/ ngoài tầm với
  • from bad to worse: /frɒm bad wəːs/ tə ngày càng tồi tệ
  • a real flop : Một điều thất bại, sự thất bại
  • Out of money :/aʊt ɒv ˈmʌni/ hết tiền
  • from what I can gather:/frɒm /wɒt/ /ʌɪ/ / kan/ ˈɡaðə/ theo những gì tôi biết
  • Out of danger :/aʊt ɒv ˈdeɪn(d)ʒə/ hết nguy hiểm
  • with the exception of: /wɪð/ /ðə/ /ɪkˈsɛpʃ(ə)n/ (ə)v/ ngoại trừ
  • Out of use :/aʊt ɒv juːz/ hết sài
  • with intent to : /wɪð/ ɪnˈtɛnt / /tuː/ cố tình
  • Sorry to bother you but…: Xin lỗi làm phiền bạn nhưng…)
  • Please go first. After you. - Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
  • (to) get the ball rolling : Bắt tay vào công việc
  • Out of the question :/aʊt ɒv ðə ˈkwɛstʃ(ə)n /không bàn cãi
  • I was expecting … but… : Tôi đã rất mong đợi …… nhưng….

Cùng aroma học tiếng anh 123 với các cụm từ thú vị

  • with regard to: wɪð/ /rɪˈɡɑːd/ /tuː/ đề cập tới
  • (to) save the day : cứu vãn tình thế
  • Out of order :/aʊt ɒv ˈɔːdə/ hỏng
  • There appears to be something wrong with… : Có điều gì đó sai với….
  • with a view to + Ving : với mục đích làm gì
  • Out of sight, out of mind: /aʊt ɒv sʌɪt , aʊt ɒv mʌɪnd/ xa mặt cách lòng.
  • (not to) give a hoot : không quan tâm
  • can’t complain : không phàn nàn được – Mọi thứ đều tốt đẹp; hài lòng với những
  • (to) put up with : chịu đựng ai hoặc cái gì đấy
  • Don't go yet. - Đừng đi vội.
  • Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
  • There seems to be a problem with… : Tôi đang có một vấn đề với….
  • What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

Chúng tôi chắc chắn một ffiều là bạn khôgn chỉ gặp những cụm từ thú vị này trên kênh hoc tieng anh 123 với aroma mà bạn còn có thể gặp nó nhiều hơn bạn tưởng khi giao tiếp với người nước ngoài trong công việc và cả trong đời sống hàng ngày!