Cách đọc ký tự tiếng anh trong học tiếng anh cơ bản - hoctienganh234/hoctienganh GitHub Wiki
Chúng ta thường không chuyên tâm tới những ký tự thường gặp trong học tiếng anh giống dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu 02 chấm (:), dấu ngoặc kép (« »), dấu gạch ngang ( / ), dấu a còng (@)… nhưng chúng là một bộ phận bức thiết trong ngôn ngữ viết. Vậy để có thể qua được học tiếng anh cơ bản chúng được đọc giống thế nào nhỉ? Trong bài này Đại kỷ nguyên sẽ giúp anh chị biết cách đọc những ký tự này trong học tiếng anh nhé.
- ( ' ' ): apostrophe / əˈpɑːstrəfi /
- ( ( ) ), ( ), ( ), ( < >): brackets / ˈbrækɪts /
- ( : ): colon / ˈkoʊlən /
- ( , ): comma / ˈkɑːmə /
- ( ‒, –, —, ― ): dashes / dæʃes/
- ( ! ): exclamation mark / ˌekskləˈmeɪʃn mɑːrk /
- (.): full stop / fʊl stɑːp /; period / ˈpɪriəd /
- ( « » ): guillemots / ˈɡɪlɪmɑːts/
- ( -, ‐ ): hyphen / ˈhaɪfn /
- ( ? ): question mark / ˈkwestʃən mɑːrk /
- ( ' ', " " ): quotation marks / kwoʊˈteɪʃn mɑːrks /
- ( ; ): semicolon / ˈsemikoʊlən /
- ( / ): slash / slæʃ/
- ( / ): stroke / stroʊk /
- ( ⁄ ): solidus / ˈsɑːlɪdəs /
- ( @ ): at sign / ət saɪn /
- ( * ): asterisk / ˈæstərɪsk /
- ( ): backslash / ˈbækslæʃ /
- ( • ): bullet / ˈbʊlɪt /
- ( ^ ): caret / ˈkærət /
- ( 〃 ): ditto mark / ˈdɪtoʊ mɑːrks /
- ( ¡ ): inverted exclamation mark / ɪnˈvɜːrt ˌekskləˈmeɪʃn mɑːrk /
- ( ¿ ): inverted question mark / ɪnˈvɜːrt ˈkwestʃən mɑːrk /
- ( # ): number sign/ ˈnʌmbər saɪn /
- ( # ): pound / paʊnd /
- ( # ): hash / hæʃ/
- ( № ): numero sign / ˈnʌmər saɪn /
- (º, ª): ordinal indicator / ˈɔːrdənl ˈɪndɪkeɪtər /
- ( % ): percent / pər ˈsent /
- ( ¶ ): pilcrow / ˈpɪl kroʊ /
- ( ′ ): prime / praɪm /
- ( ® ): registered trademark / ˈredʒɪstər ˈtreɪdmɑːrk / Để học anh van giao tiep tốt các bạn hãy lưu lại các cách đọc các ký tự bên trên nhé!