Các cụm từ tiếng anh thông dụng - hoctienganh234/hoctienganh GitHub Wiki
Để giúp người học có thêm nhiều từ vựng tiếng anh. Bài này Aroma sẽ giới thiệu với các bạn các từ và những từ tiếng anh thông dụng trong cuộc sống hàng ngày:
Certainly ! dĩ nhiên rồi. Good luck ! chúc bạn may mắn ! Be quiet ! hãy im lặng Have a good trip ! chuyến đi tốt đẹp nhé ! Which one is better? Cái nào tốt hơn? Please call me . xin hãy gọi cho tôi! Can I recommend a good restaurent? Tôi có thể đề nghị một nhà hàng tốt hơn không? Are you busy ? bạn có bận không? It is not suppose to rain today. Có lẽ hôm này trời không mưa. My house is close to the bank. Nhà tôi ở gần ngân hàng What is your phone number ? số điện thoại của bạn là gì? I have the same thing. Tôi cũng có cái giống như vậy I like to watch Tv. Tôi thích xem ti vi It is delicious ! món ăn này ngon quá I will be right back. Tôi sẽ quay trở lại ngay.. you can give me a menu, please. Làm ơn đưa cho tôi menu. Are you here alone? Bạn ở đây một mình à Here your order. Đây là các món anh đã đặt Do you know her? Bạn biết cô ta không Do you speak English slower? Anh có thể nói tiếng anh chậm hơn được không? Is there air conditioning in the room? Trong phòng này có điều hòa không khí không vậy? Let’s meet in front of the hotel. Chúng ta hãy gặp nhau ở trước khách sạn My cell phone does not work. Điện thoại của tôi không hoạt động Will you take me home? Bạn sẽ đưa tôi vè nhà chứ? Let’s go. Chúng ta đi I’d like to rent a car. Tôi muốn mua một chiếc xe Here is my number. Đây là số của tôi I’ d like to buy bottle of water, please. Làm ơn, tôi muốn mua một chai nước Is there any mail for me? Có mail nào gửi cho tôi không? There are so many people here. Có rất nhiều người ở đây? Where can I buy ticket? Chỗ nào tôi có thể mua vé ? Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu? Can I try it on. Tôi thử nó được không The book is behind the table. Quyển sách ở đàng sau cái bàn Do you have any coffee? Bạn có cà fe không? How much is that? Cái đó bao nhiêu? I’d like to buy phone card, please. Làm ơn cho tôi mua một cái thể điện thoại If you like it, I can buy more. Nếu bạn thích nó, tôi có thể mua nhiều nữa What do you want to buy? Bạn muốn mua cái gì? Can you call me back later? Bạn có thể gọi lại cho tôi được không? You look like my sister. Trông bạn giống chị gái của tôi quá. How many hours a week do you work? Bạn làm việc một tuần mầy giờ đồng hồ? How much money do you have? Bạn có bao nhiêu tiền? Hurry! Nhanh lên nào It is longer than 2 miles. Nó dài hơn 2 dặm I have been here for 2 days. Tôi đã ở đây hai ngày.
Trên đây là những từ tiếng anh thông dụng, các câu thường dùng trong giao tiếp. Việc bổ sung ngay vào kho từ vựng giao tiếp các câu này giúp bạn nói chuyện tiếng anh tốt hơn. Chúc các bạn học tốt.
Tìm hiểu thêm: những từ tiếng anh thông dụng