40 từ thông dụng trong tiếng anh - hoctienganh234/hoctienganh GitHub Wiki

Trong bài viết hôm nay mình chia sẻ với các bạn 40 từ thông dụng trong tiếng anh được sử dụng trong mọi lĩnh vực khác nhau kể cả tiếng anh chuyên ngành y học .

  1. different /ˈdɪfrənt/ : khác nhau

  2. used: được sử dụng

  3. important /ɪmˈpɔːrtnt/: quan trọng

  4. every /ˈevri/: mỗi

  5. large /lɑːrdʒ/: lớn

  6. available /əˈveɪləbl/: sẵn có

  7. popular /ˈpɑːpjələr/: phổ biến

  8. able /ˈeɪbl/: sẽ có khả năng làm được điều gì đó

  9. basic /ˈbeɪsɪk/: cơ bản

  10. known /noʊn/: được biết đến

  11. various /ˈværiəs/ : trái ngược, không như nhau 12: difficult /ˈdɪfɪkəlt/: khó khăn

  12. several /ˈsevrəl/: vài

  13. united /juˈnaɪtɪd/: liên kết, hợp nhất

  14. historical /hɪˈstɑːrɪkl/: tính lịch sử

  15. hot /hɑːt/: nóng

  16. useful /ˈjuːsfl/: hữu ích

  17. mental /ˈmentl/: thuộc tinh thần

  18. scared /skerd/: sợ hãi

  19. additional /əˈdɪʃənl/: thêm vào

  20. absent from: vắng mặt ở

  21. accustomed /əˈkʌstəmd/: quen với

  22. acquainted with /əˈkweɪntɪd/: quen với

  23. afraid of: buồn phiền, e dè vì

  24. angry at: nổi khùng với

  25. anxious about: lo ngại về (cái gì)

  26. anxious for: lo nghĩ cho (ai)

  27. aware of: tinh thần về, có hiểu biết về

  28. bad at: tệ về

  29. bored with: chán ngán với

  30. busy at: bận rộn

  31. capable of: có kỹ năng về

  32. confident of: tự tin về

  33. confused at: lúng túng về

  34. convenient for: thuận tiện - tiện lợi cho

  35. different from: khác với

  36. disappointed in: thất vọng về (cái gì)

  37. disappointed with: thất vọng với (ai)

  38. excited with: hồi hộp vì

  39. familiar to: thân quen với Tham khảo bài viết khác: tuyển giáo viên tiếng anh part time