16 mẫu câu về sở thích bằng tiếng anh - hoctienganh234/hoctienganh GitHub Wiki
Bạn đã từng được hỏi về sở thích bằng tiếng anh khi tham các câu lạc bộ, các cuộc họp hoặc các buổi gặp mặt có nhiều người bạn mới. Tuy nhiên vốn từ vựng của bạn không đủ để bộc lộ được hết điều mình muốn nói. Trong bài viết này mình xin chia sẻ với các bạn 16 cách nói về sở thích của mình bằng tiếng anh nhé!
-
I like reading books and love to swim: Tôi thích đọc sách và đi bơi.
-
I lik. e reading books and love to swim: Tôi thích đọc sách và đi bơi.
-
I am a good cook: Tôi là một đầu bếp giỏi.
-
I am good at playing chess: Tôi chơi cờ giỏi.
5 I like to shop when I'm free: Tôi thích đi mua sắm khi tôi rảnh.
-
I have a passion for traveling and exploring: Tôi có niềm đam mê du lịch và khám phá.
-
I enjoy taking pictures: Tôi thích chụp ảnh.
-
I'm very interested in learning history: Tôi rất thích thú tìm hiểu lịch sử.
-
I have been collecting coins for many years: Tôi đã sưu tầm xu được nhiều năm.
-
At weekends I sometimes go to a disco or to the cinema: Vào cuối tuần tôi thường đi sàn hay đi xem phim.
-
I am always ready for an adventure: Tôi luôn sẵn sàng cho một chuyến phiêu lưu.
-
Music means the world to me: Âm nhạc là cả thế giới với tôi.
-
My hobbies are reading and writing: Sở thích của tôi là đọc sách và viết.
-
I listen to bands like Beatles, Rolling Stones, Velvet Undergound…: Tôi nghe nhạc của các nhóm như Beatles, Rolling Stones, Velvet Underground…
-
I do lots of jigsaw puzzles: Tôi chơi lắp hình rất nhiều.
-
Playing football is fun: Đá bóng rất vui.