ammo - ItsukaHiro/SimpServer GitHub Wiki
danh sách công thức chế tạo đạn
7.62x51mm Caliber
nguyên liệu gồm:
- phôi sắt (iron ingot)
- thuốc súng (gunpowder)
- phôi vàng (gold ingot)
- phôi đồng (copper ingot)
SỬ DỤNG CHO: AK-47, MG34, Kar98k, FN FAL
5.56x45mm Caliber
nguyên liệu gồm:
- phôi vàng (gold ingot)
- phôi đồng (copper ingot)
- phôi sắt (iron ingot)
- thuốc súng (gunpowder)
SỬ DỤNG CHO: M4A1, FAMAS, AU GA3
.45 ACP Caliber
nguyên liệu gốm:
- phôi sắt (iron ingot)
- phôi đồng (copper ingot)
- phôi vàng (gold ingot)
- thuốc súng (gunpowder)
SỬ DỤNG CHO: Desert Eagle, 452 Magnum, UZI ACP
12 Gauge Round
nguyên liệu gồm:
- phôi đồng (copper ingot)
- hạt sắt (iron nugget)
- thuốc súng (gunpowder)
SỬ DỤNG CHO: Origin-12 và DP-12
50 GMG Caliber
nguyên liệu gồm:
- phôi sắt (iron ingot)
- phôi đồng (copper ingot)
- phôi vàng (gold ingot)
- thuốc súng (gunpowder)
SỬ DỤNG CHO: AX-50
Anti-tank Rocket PG-7VR
nguyên liệu gồm:
- TNT
- khối sắt (iron block)
- khối đồng (copper block)
- thuốc súng (gunpowder)
SỬ DỤNG CHO: RPG-7